Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 邻座
邻座
línzuò
Ghế bên cạnh
Hán việt:
lân toà
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 邻座
座
【zuò】
tòa, ngọn (lượng từ cho tòa nhà, núi)
邻
【lín】
hàng xóm, láng giềng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 邻座
Ví dụ
1
wǒ
我
de
的
línzuò
邻座
shì
是
gè
个
fēicháng
非
常
ānjìng
安
静
de
的
xuéshēng
学
生
。
Người ngồi cạnh tôi là một học sinh rất yên tĩnh.
2
qǐngwèn
请
问
,
zhège
这
个
línzuò
邻座
yǒurén
有
人
zuòma
坐
吗
?
Xin hỏi, chỗ ngồi cạnh này có người ngồi không?
3
tāmen
他
们
chéngwéi
成
为
le
了
línzuò
邻座
hòu
后
,
zhújiàn
逐
渐
biànchéng
变
成
le
了
hǎo
好
péngyǒu
朋
友
。
Họ dần trở thành bạn tốt sau khi trở thành người ngồi cạnh nhau.