zuò
tòa, ngọn (lượng từ cho tòa nhà, núi)
Hán việt: toà
丶一ノノ丶ノ丶一丨一
10
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuòshān
Tám ngọn núi.
2
zhèzuòlóuhěngāo
Tòa nhà này rất cao.
3
zhèzuòqiáojiànlesānnián
Cây cầu này mất ba năm xây dựng.
4
guòlezhèzuòqiáo
Tôi đã đi qua cây cầu này.
5
zhèzuòshānfēichánggāo
Ngọn núi này rất cao.
6
shàngbiānyǒuzuòqiáo
Bên trên sông có một cây cầu.
7
liǎngzuòdàlóuzhōngjiānshìyígègōngyuán
Giữa hai tòa nhà là một công viên.
8
绿shùhuánràozhèzuòlóu
Cây xanh bao quanh tòa nhà này.
9
zuòqiáoyǐjīngjiànchéng
Cầu kia đã được xây xong.
10
zuòlóuyǒushícéng
Tòa nhà có mười tầng.
11
zuòdǎoyǔ屿hěnměi
Hòn đảo kia rất đẹp.
12
zhèzuòshìgǔdàijiànzhù
Tòa tháp này có kiến trúc cổ đại.

Từ đã xem