Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 地道
地道
dìdào
Chính cống, thật thà
Hán việt:
địa đáo
Lượng từ:
方
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 地道
地
【dì】
trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
道
【dào】
câu (lượng từ cho câu hỏi, mệnh lệnh)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 地道
Ví dụ
1
tā
他
de
的
zhōngwén
中
文
shuō
说
dé
得
hěn
很
dìdào
地道
Anh ấy nói tiếng Trung rất chuẩn.
2
zhèjiā
这
家
cānguǎn
餐
馆
de
的
cài
菜
zuò
做
dé
得
fēicháng
非
常
dìdào
地道
Món ăn của nhà hàng này rất đúng điệu.
3
xiǎngyào
想
要
xuéhǎo
学
好
yīmén
一
门
yǔyán
语
言
,
nǐ
你
xūyào
需
要
liǎojiě
了
解
tā
它
de
的
dìdào
地道
biǎodá
表
达
。
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.