地道
dìdào
Chính cống, thật thà
Hán việt: địa đáo
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dezhōngwénshuōhěndìdào地道
Anh ấy nói tiếng Trung rất chuẩn.
2
zhèjiācānguǎndecàizuòfēichángdìdào地道
Món ăn của nhà hàng này rất đúng điệu.
3
xiǎngyàoxuéhǎoyīményǔyánxūyàoliǎojiědedìdào地道biǎodá
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.