dào
câu (lượng từ cho câu hỏi, mệnh lệnh)
Hán việt: đáo
丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
12
条, 股
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhīdàozuìjìndeyínhángzàinǎlǐma
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
2
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
3
zhīdàoyīnggāiwènlǎoshī
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
4
wǒxìngwángzhīdàonínguìxìng
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
5
zhīdàozhègehànzìdeyìsīma::
Bạn biết ý nghĩa của chữ Hán này không?
6
shuízhīdàodáàn
Ai biết câu trả lời?
7
zhīdàotúshūguǎndekāifàngshíjiānma??
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
8
zhīdàole
tôi biết rồi
9
zhīdàodáàn
Cô ấy cũng không biết câu trả lời.
10
zhègehóngpíngguǒwèidàohěntián
Quả táo đỏ này rất ngọt.
11
xǐhuānzhōngyàodewèidào
Mình không thích mùi vị của thuốc Đông y.
12
xiāngshuǐwèidàotàinóngle
Mùi nước hoa quá nồng.