同时
tóngshí
Đồng thời
Hán việt: đồng thì
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
tāmentóngshí同时dàodálezhōngdiǎn
Họ đến đích cùng một lúc.
2
zhèliǎnggèxiàngmùjiāngtóngshí同时jìnxíng
Hai dự án này sẽ được tiến hành đồng thời.
3
bùnéngtóngshí同时zuòzhèmeduōshì
Tôi không thể làm nhiều việc như vậy cùng một lúc.
4
shìtútóngshí同时zuòduōjiànshìjiéguǒshǒumángjiǎoluànyījiànméiwánchénghǎo
Anh ấy cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và kết quả là trở nên rối bời và không hoàn thành tốt bất kỳ công việc nào.