shí
thời gian, mùa
Hán việt: thì
丨フ一一一丨丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dāngjìnláishíshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
2
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
3
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
4
wǒmenděnglexiǎoshí
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
5
wǒmenděngleèrxiǎoshí
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
6
zhōngwǔxiūxīxiǎoshí
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
7
yàoxiēshíjiānsīkǎo
Tôi cần một chút thời gian để suy nghĩ.
8
shíjiānhěnguì
Thời gian rất quý giá.
9
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhègèrènwù
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
10
liǎngxiǎoshí
Hai giờ đồng hồ.
11
zhīdàotúshūguǎndekāifàngshíjiānma??
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
12
yǒushíjiānma
Bạn có thời gian không?

Từ đã xem