tóng
giống, cùng
Hán việt: đồng
丨フ一丨フ一
6
HSK1
Liên từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
depéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
2
zhōngwényīngwényǒuhěnduōtóng
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
3
tāmenzhùzàitóngyīgèchéngshì
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
4
zhōngwéndeyǔfǎyīngwéndeyǔfǎtóng
Ngữ pháp tiếng Trung khác với ngữ pháp tiếng Anh.
5
detóngxuéshìhěnhǎoderén
Bạn học của tôi là một người rất tốt.
6
detóngxuétúshūguǎnxuéxí
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
7
shìwǒmenbāndexīntóngxué
Cô ấy là học sinh mới của lớp chúng tôi.
8
tōngchángtóngshìyìqǐchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.
9
wǒmenyǒugòngtóngdeàihào
Chúng tôi có chung sở thích.
10
yàoshìtóngyìwǒmenjiùhuànjìhuà
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
11
suīrántāmenshìxiōngmèidànxìnggéwánquántóng
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.
12
kèjiānjīngchángtóngxuéliáotiān
Tôi thường trò chuyện với các bạn cùng lớp trong giờ giải lao.

Từ đã xem