之后
zhīhòu
Sau khi, sau đó
Hán việt: chi hấu
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
chīfànzhīhòu之后wǒmensànbù
Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
2
xuéxízhīhòu之后huìkànyīhuìerdiànshì
Sau khi học, tôi sẽ xem TV một lúc.
3
fàngxuézhīhòu之后zhíjiēhuíjiā
Sau khi tan học, anh ấy trực tiếp về nhà.
4
jiādōushuōzhèbùdiànyǐnghěnhǎokànkànlezhīhòu之后guǒránjuédefēichángjīngcǎi
Mọi người đều nói bộ phim này rất hay, sau khi xem tôi quả nhiên thấy nó rất tuyệt vời.
5
zuòlejiànshìzhīhòu之后jiǎnzhíméiliǎnjiànrén
Sau khi làm việc đó, anh ta đúng là không dám gặp mặt ai.

Từ đã xem