zhī
Của, về
Hán việt: chi
丶フ丶
3
HSK1

Ví dụ

1
qǐngzàishídiǎnzhīqiándào
Hãy đến trước 10 giờ.
2
xǐxiézhīqiánxiānbádiàoxiédài
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
3
xuéxíyǔyánshìdexìngqùzhīyī
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
4
cuòwùshìchénggōngzhīmǔ
Sai lầm là mẹ của thành công.
5
zàilíkāizhīqiánjìdeshàngmén
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
6
bìxūzàishídiǎnzhīqiánhuíjiā
Phải về nhà trước mười giờ.
7
yīshēngshuōzhèngchángdetǐwēnshìsānshíliùdiǎnwǔdàosānshíqīzhījiān
Bác sĩ nói rằng, nhiệt độ cơ thể bình thường nằm trong khoảng từ 36.5 đến 37 độ.
8
jìjiébiànhuàntiānqìsuízhībiànhuà
Thời tiết thay đổi theo mùa.
9
yīqièdōuzàizhǎngkòngzhīzhōng
Mọi thứ đều trong tầm kiểm soát.
10
shìzuìhǎodepéngyǒuzhīyī
Anh ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.
11
zhèshìshìjièshàngzuìgāodeshānzhīyī
Đây là một trong những ngọn núi cao nhất thế giới.
12
shìzuìyǒucáihuádexuéshēngzhīyī
Cô ấy là một trong những học sinh tài năng nhất.