Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 至于
至于
zhìyú
Liên quan đến, về phần
Hán việt:
chí hu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 至于
于
【yú】
ở, tại
至
【zhì】
Đến
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 至于
Ví dụ
1
qíngkuàng
情
况
suīrán
虽
然
yánzhòng
严
重
,
dàn
但
bùzhìyú
不
至
于
shīkòng
失
控
。
Tình hình tuy nghiêm trọng nhưng không đến mức mất kiểm soát.
2
tā
他
kěnéng
可
能
zuòcuò
做
错
le
了
shì
事
,
dàn
但
bùzhìyú
不
至
于
bèi
被
kāichú
开
除
。
Có thể anh ấy đã làm điều gì đó sai, nhưng không đến mức bị sa thải.
3
zhècì
这
次
kǎoshì
考
试
wǒ
我
méi
没
fùxí
复
习
,
dàn
但
chéngjì
成
绩
bùzhìyú
不
至
于
tàichà
太
差
。
Tôi không ôn tập cho kỳ thi này nhưng kết quả không đến mức quá tệ.