zhì
Đến
Hán việt: chí
一フ丶一丨一
6
HSK1

Ví dụ

1
zhǎnlǎnguǎnměizhōuèrzhìzhōurìkāifàng
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
2
měiniánzhìshǎohuígùxiāngyīcì
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
3
zhègegōngzuòzhìshǎoyàobàntiānshíjiānláiwánchéng
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
4
xūyàoyītiáochángdùzhìshǎowèi100100gōngfēndeshéngzi
Tôi cần một sợi dây dài ít nhất 100 centimet.
5
měitiānzhìshǎozǒubāqiānbùduìjiànkāngyǒuhǎochù
Mỗi ngày đi bộ ít nhất tám nghìn bước có lợi cho sức khỏe.
6
qíngkuàngsuīrányánzhòngdànbùzhìyúshīkòng
Tình hình tuy nghiêm trọng nhưng không đến mức mất kiểm soát.
7
kěnéngzuòcuòleshìdànbùzhìyúbèikāichú
Có thể anh ấy đã làm điều gì đó sai, nhưng không đến mức bị sa thải.
8
zhècìkǎoshìméifùxídànchéngjìbùzhìyútàichà
Tôi không ôn tập cho kỳ thi này nhưng kết quả không đến mức quá tệ.
9
shìqínfèndexuéshēngshènzhìzàizhōumòhuìtúshūguǎnxuéxí
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ, thậm chí vào cuối tuần anh ấy cũng đến thư viện để học.
10
zhèbùdiànyǐngfēichánghǎokànshènzhìyǐjīngkànleliǎngbiàn
Bộ phim này rất hay, tôi thậm chí đã xem nó hai lần.
11
hěnyǒuqiánshènzhìdeqìchēdōushìzuìxīnxíngde
Anh ấy rất giàu, thậm chí xe hơi của anh ấy cũng là mẫu mới nhất.