Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 温暖
温暖
wēnnuǎn
Ấm áp
Hán việt:
uẩn huyên
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 温暖
Ví dụ
1
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
wēnnuǎn
温暖
de
的
qìhòu
气
候
。
Tôi thích khí hậu ấm áp.
2
wúlùn
无
论
zǒudào
走
到
nǎlǐ
哪
里
,
gùxiāng
故
乡
dōu
都
shì
是
zuì
最
wēnnuǎn
温暖
de
的
dìfāng
地
方
。
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
3
xīnchūn
新
春
de
的
qìxī
气
息
ràng
让
rén
人
gǎndào
感
到
wēnnuǎn
温暖
hé
和
xīwàng
希
望
。
Bầu không khí của tân xuân mang lại cảm giác ấm áp và hy vọng.
4
bùguǎn
不
管
wàimiàn
外
面
duōlěng
多
冷
,
jiālǐ
家
里
zǒngshì
总
是
wēnnuǎn
温暖
de
的
。
Dù bên ngoài có lạnh đến đâu, nhà cửa luôn ấm áp.
5
tā
她
de
的
huàyǔ
话
语
wēnnuǎn
温暖
le
了
wǒ
我
de
的
xīntóu
心
头
。
Lời nói của cô ấy đã làm ấm lòng tôi.
6
péngyǒu
朋
友
men
们
dōu
都
lái
来
dǎqì
打
气
,
ràng
让
wǒ
我
gǎndào
感
到
hěn
很
wēnnuǎn
温暖
Bạn bè đều đến động viên, khiến tôi cảm thấy ấm áp.
7
nuǎnliú
暖
流
ràng
让
hánlěng
寒
冷
de
的
hǎiyù
海
域
biàndé
变
得
wēnnuǎn
温暖
Dòng hải lưu ấm làm cho vùng biển lạnh trở nên ấm áp.