shú
quen, quen thuộc, thông thạo, chín (trái cây / thức ăn)
Hán việt: thục
丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
15
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèmíngzìtīngqǐláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
2
zhèjùzitīngqǐláihěnshúxī
Câu này nghe quen quen.
3
zhèguǒshíyǐjīngshúle
Trái cây này đã chín rồi.
4
wǒmenshìlǎoshúrén
Chúng tôi quen biết từ lâu.
5
zhèxiēxiāngjiāohuánméiyǒushóu
Những quả chuối này chưa chín.
6
tàishúxīzhǐshìjiànguò
Tôi không quen biết anh ấy lắm, chỉ gặp vài lần.
7
shīqùleshǒujīzàirénshēngdìbùshóudechéngshìgǎndàofēichángbùzhīsuǒcuò
Mất điện thoại, anh ấy cảm thấy rất bối rối trong thành phố lạ này.
8
duìmiànderénhǎoxiànghěnshúxī
Người đối diện có vẻ rất quen thuộc.
9
zhèháizikànqǐláihěnchéngshóu
Đứa trẻ này trông rất chín chắn.
10
dexiǎngfǎyǐjīnghěnchéngshóule
Ý tưởng của anh ấy đã rất chín chắn.
11
chéngshóubùjǐnjǐnyìwèizhùniánlíngdezēngzhǎng
Sự chín chắn không chỉ đơn thuần là sự tăng trưởng về tuổi tác.
12
miánhuātiándemiánhuāyǐjīngchéngshóu
Bông trong cánh đồng bông đã chín.

Từ đã xem

AI