Chi tiết từ vựng

暖和 【nuǎnhuo】

heart
(Phân tích từ 暖和)
Nghĩa từ: ấm áp
Hán việt: huyên hoà
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

nánbiān
南边
de
tiānqì
天气
bǐjiào
比较
nuǎnhuo
暖和
The weather in the south is relatively warm.
Thời tiết ở phía nam khá ấm áp.
fángzi
房子
lǐbian
里边
hěn
nuǎnhuo
暖和
It's warm inside the house.
Ở trong nhà rất ấm.
jīntiāntiānqì
今天天气
zhēn
nuǎnhuo
暖和
The weather is really warm today.
Hôm nay thời tiết thật ấm áp.
de
xiàoróng
笑容
hěn
nuǎnhuo
暖和
Her smile is very warm.
Nụ cười của cô ấy rất ấm áp.
zhèjiàn
这件
máoyī
毛衣
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
nuǎnhuo
暖和
This sweater is very warm to wear.
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
zhège
这个
fángjiān
房间
hěn
nuǎnhuo
暖和
This room is very warm.
Căn phòng này rất ấm.
wūzilǐ
屋子里
hěn
nuǎnhuo
暖和
It's very warm inside the room.
Trong nhà rất ấm áp.
zhèjiàn
这件
dàyī
大衣
hěn
nuǎnhuo
暖和
This coat is very warm.
Chiếc áo khoác này rất ấm.
dōngtiān
冬天
yào
chuān
穿
nuǎnhuo
暖和
xiē
些。
You should wear warmer clothes in winter.
Mùa đông cần phải mặc ấm hơn.
zhèjiàn
这件
miánǎo
棉袄
hěn
nuǎnhuo
暖和
This cotton-padded jacket is very warm.
Chiếc áo bông này rất ấm.
xīnchūn
新春
de
qìxī
气息
ràng
rén
gǎndào
感到
wēnnuǎn
温暖
xīwàng
希望。
The atmosphere of the New Spring brings a sense of warmth and hope.
Bầu không khí của tân xuân mang lại cảm giác ấm áp và hy vọng.
zhèjiàn
这件
dōngyī
冬衣
hěn
nuǎnhuo
暖和
This winter coat is very warm.
Chiếc áo đông này rất ấm áp.
Bình luận