Chi tiết từ vựng

暖和 【nuǎn huo】

heart
(Phân tích từ 暖和)
Nghĩa từ: ấm áp
Hán việt: huyên hoà
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

jīntiāntiānqì
今天天气
zhēn
nuǎnhuo
暖和
Hôm nay thời tiết thật ấm áp.
de
xiàoróng
笑容
hěn
nuǎnhuo
暖和
Nụ cười của cô ấy rất ấm áp.
zhèjiàn
这件
máoyī
毛衣
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
nuǎnhuo
暖和
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
zhège
这个
fángjiān
房间
hěn
nuǎnhuo
暖和
Căn phòng này rất ấm.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你