Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 顺路
顺路
shùnlù
Trên đường đi
Hán việt:
thuận lạc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 顺路
路
【lù】
đường, con đường
顺
【shùn】
thuận lợi, thuận theo
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 顺路
Ví dụ
1
wǒ
我
shùnlù
顺路
guòlái
过
来
jiē
接
nǐ
你
。
Tôi ghé qua đón bạn trên đường đi.
2
nǐ
你
kěyǐ
可
以
shùnlù
顺路
bǎ
把
zhège
这
个
bāoguǒ
包
裹
sònggěi
送
给
tāma
他
吗
?
Bạn có thể gửi gói hàng này cho anh ấy trên đường đi được không?
3
rúguǒ
如
果
shùnlù
顺路
dehuà
的
话
,
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
yīqǐ
一
起
qù
去
。
Nếu như thuận đường, chúng ta có thể đi cùng nhau.