顺路
shùnlù
Trên đường đi
Hán việt: thuận lạc
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shùnlù顺路guòláijiē
Tôi ghé qua đón bạn trên đường đi.
2
kěyǐshùnlù顺路zhègèbāoguǒsònggěima
Bạn có thể gửi gói hàng này cho anh ấy trên đường đi được không?
3
rúguǒshùnlù顺路dehuàwǒmenkěyǐyìqǐ
Nếu như thuận đường, chúng ta có thể đi cùng nhau.

Từ đã xem