顺
ノ丨丨一ノ丨フノ丶
9
通
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
你去超市的话,顺便帮我买些水果。
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
2
我去邮局,顺便取点钱。
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
3
你去图书馆的话,顺便还我的书。
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
4
祝你考试顺利。
Chúc bạn thi tốt.
5
抽签决定顺序。
Rút thăm để xác định thứ tự
6
运气不好时,什么事都不顺利。
Khi vận may không tốt, mọi việc đều không suôn sẻ.
7
顺着河流划船很轻松。
Chèo thuyền theo dòng sông rất nhẹ nhàng.
8
希望计划一切顺利。
Hy vọng kế hoạch thuận lợi.
9
他顺着这条路走到了学校。
Anh ta đi theo con đường này đến trường.
10
一切都在顺着她的计划进行。
Mọi thứ đều diễn ra theo kế hoạch của bà ấy.
11
孝顺父母是中华民族的传统美德。
Hiếu thuận với cha mẹ là đức tính truyền thống của dân tộc Trung Hoa.
12
他因为孝顺而受到周围人的赞扬。
Anh ấy được mọi người xung quanh khen ngợi vì lòng hiếu thuận.