Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发动
发动
fādòng
Khởi động, bắt đầu
Hán việt:
phát động
Lượng từ:
把
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 发动
动
【dòng】
di chuyển, hoạt động
发
【fā】
gửi, phát
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 发动
Ví dụ
1
zhèngfǔ
政
府
juédìng
决
定
fādòng
发动
yīxiàng
一
项
xīn
新
de
的
jīngjì
经
济
jìhuà
计
划
。
Chính phủ quyết định khởi xướng một kế hoạch kinh tế mới.
2
zhège
这
个
guójiā
国
家
fādòng
发动
le
了
yīchǎng
一
场
zhànzhēng
战
争
。
Quốc gia này đã khởi xướng một cuộc chiến.
3
tāmen
他
们
zhǔnbèi
准
备
hǎo
好
fādòng
发动
gōngjī
攻
击
le
了
。
Họ đã sẵn sàng để khởi xướng cuộc tấn công.