可是
kěshì
nhưng, tuy nhiên
Hán việt: khả thị
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
xiǎngkěshì可是méiyǒushíjiān
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
2
hěncōngmíngkěshì可是yǒudiǎnlǎn
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
3
xiǎngmǎinàtiáoqúnzǐkěshì可是tàiguìle
Cô ấy muốn mua chiếc váy đó, nhưng nó quá đắt.
4
dāyìnglekěshì可是hòuláigǎibiànlezhǔyì
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
5
wǒmenxiǎngkàndiànyǐngkěshì可是piàoyǐjīngmàiwánle
Chúng tôi muốn xem phim, nhưng vé đã bán hết.
6
zhèjùhuàkěshì可是dekǒutóuchán
Câu nói này thực sự là câu cửa miệng của anh ấy.