Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 可是
可是
kěshì
nhưng, tuy nhiên
Hán việt:
khả thị
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Liên từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 可是
Ví dụ
1
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
,
kěshì
可是
wǒ
我
méiyǒu
没
有
shíjiān
时
间
。
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
2
tā
他
hěn
很
cōngmíng
聪
明
,
kěshì
可是
yǒudiǎn
有
点
lǎn
懒
。
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
3
tā
她
xiǎng
想
mǎi
买
nàtiáo
那
条
qúnzǐ
裙
子
,
kěshì
可是
tàiguì
太
贵
le
了
。
Cô ấy muốn mua chiếc váy đó, nhưng nó quá đắt.
4
tā
他
dāyìng
答
应
le
了
,
kěshì
可是
hòulái
后
来
gǎibiàn
改
变
le
了
zhǔyì
主
意
。
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
5
wǒmen
我
们
xiǎng
想
kàn
看
diànyǐng
电
影
,
kěshì
可是
piào
票
yǐjīng
已
经
màiwán
卖
完
le
了
。
Chúng tôi muốn xem phim, nhưng vé đã bán hết.
6
zhèjù
这
句
huà
话
kěshì
可是
tā
他
de
的
kǒutóuchán
口
头
禅
。
Câu nói này thực sự là câu cửa miệng của anh ấy.