Chi tiết từ vựng
可是 【kě shì】
(Phân tích từ 可是)
Nghĩa từ: nhưng, tuy nhiên
Hán việt: khả thị
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Liên từ
Ví dụ:
我
想
去,
可是
我
没有
时间。
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
他
很
聪明,
可是
有点
懒。
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
她
想
买
那条
裙子,
可是
太贵
了。
Cô ấy muốn mua chiếc váy đó, nhưng nó quá đắt.
他
答应
了,
可是
后来
改变
了
主意。
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
我们
想
看
电影,
可是
票
已经
卖完
了。
Chúng tôi muốn xem phim, nhưng vé đã bán hết.
Bình luận