Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 竟然
竟然
jìngrán
Thật là, ngạc nhiên
Hán việt:
cánh nhiên
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 竟然
然
【rán】
như vậy, đúng như thế
竟
【jìng】
cuối cùng, rốt cuộc
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 竟然
Luyện tập
Ví dụ
1
tā
他
jìngrán
竟然
bù
不
zhīdào
知
道
zhège
这
个
xiāoxī
消
息
。
Anh ấy thậm chí không biết tin tức này.
2
jìngrán
竟然
xiàyǔ
下
雨
le
了
,
wǒmen
我
们
de
的
yěcān
野
餐
zěnmebàn
怎
么
办
?
Trời đã bắt đầu mưa, chúng ta sẽ làm gì với bữa picnic?
3
wǒ
我
jìngrán
竟然
zài
在
zhèlǐ
这
里
yùdào
遇
到
le
了
wǒ
我
de
的
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tôi thậm chí đã gặp một người bạn cũ ở đây.