Chi tiết từ vựng

真正 【zhēnzhèng】

heart
(Phân tích từ 真正)
Nghĩa từ: Thực sự, chính thức
Hán việt: chân chinh
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

zhēnzhèng
真正
de
tǐhuì
体会
láizì
来自
shíjiàn
实践。
True understanding comes from practice.
Kinh nghiệm thực sự đến từ việc thực hành.
tāmen
他们
zhèngmíng
证明
le
zhēnzhèng
真正
de
àiqíng
爱情
shì
cúnzài
存在
de
的。
They proved that true love exists.
Họ đã chứng minh rằng tình yêu thực sự tồn tại.
qùshì
去世
shínián
十年
hòu
后,
de
zuòpǐn
作品
cái
dédào
得到
le
zhēnzhèng
真正
de
rènkě
认可。
His work was not truly recognized until ten years after his death.
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhēnzhèng
真正
de
zhuānjiā
专家,
ér
búshì
不是
lànyúchōngshù
滥竽充数
de
rén
人。
We need real experts, not people who are just there to fill up the space.
Chúng tôi cần những chuyên gia thực sự, chứ không phải những người chỉ làm đầy số lượng.
Bình luận