Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 合奏
合奏
hézòu
Biểu diễn tập thể
Hán việt:
cáp thấu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 合奏
合
【hé】
đóng, kết hợp
奏
【zòu】
Chơi (nhạc); trình bày
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 合奏
Luyện tập
Ví dụ
1
zhège
这
个
hézòu
合奏
fēicháng
非
常
dòngtīng
动
听
。
Màn biểu diễn hợp tấu này rất hay.
2
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
wèi
为
zhōunián
周
年
qìngdiǎn
庆
典
zhǔnbèi
准
备
yígè
一
个
hézòu
合奏
Chúng ta cần chuẩn bị một màn hợp tấu cho lễ kỷ niệm hàng năm.
3
hézòu
合奏
jiéshù
结
束
shí
时
,
guānzhòng
观
众
rèliègǔzhǎng
热
烈
鼓
掌
。
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.