奏
一一一ノ丶一一ノ丶
9
场
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
我最喜欢的小提琴协奏曲是由莫扎特创作的。
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
2
音乐会上演奏了各种各样的乐器。
Buổi hòa nhạc đã trình diễn đủ loại nhạc cụ.
3
农村的生活节奏比较慢。
Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn.
4
这个合奏非常动听。
Màn biểu diễn hợp tấu này rất hay.
5
我们需要为周年庆典准备一个合奏。
Chúng ta cần chuẩn bị một màn hợp tấu cho lễ kỷ niệm hàng năm.
6
合奏结束时,观众热烈鼓掌。
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
7
通过不断练习,她对钢琴演奏非常熟练。
Thông qua việc luyện tập không ngừng, cô ấy đã rất thành thạo trong việc chơi đàn piano.
8
他在音乐会上表演了一段钢琴独奏。
Anh ấy đã biểu diễn một phần đàn piano solo trong buổi hòa nhạc.
9
这首曲子是为小提琴独奏而作。
Bản nhạc này được sáng tác cho đàn violin solo.
10
独奏部分非常考验演奏者的技巧。
Phần solo thử thách kỹ năng của người biểu diễn một cách lớn.