预报
HSK1
Động từDanh từ
Phân tích từ 预报
Ví dụ
1
天气预报说今晚会下雨。
Dự báo thời tiết nói tối nay sẽ có mưa.
2
我每天都会看天气预报。
Tôi xem dự báo thời tiết mỗi ngày.
3
每个小时的天气预报都有更新。
Dự báo thời tiết được cập nhật mỗi giờ.
4
股市预报有时并不准确。
Dự báo thị trường chứng khoán đôi khi không chính xác.
5
气象局预报明天会下大雪。
Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi lớn.
6
专家预报经济将会复苏。
Các chuyên gia dự báo nền kinh tế sẽ phục hồi.
7
后天的天气预报说会下雨。
Dự báo thời tiết nói rằng ngày kia sẽ có mưa.
8
根据天气预报,明天会下雨。
căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.
9
天气预报说会下雨,却没下。
Dự báo thời tiết nói sẽ mưa, nhưng lại không mưa.
10
天气预报说今天要下雨,但是不要紧。
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa, nhưng không sao cả.
11
他们通过广播发布了天气预报。
Họ đã công bố dự báo thời tiết qua đài phát thanh.
12
你可以通过电台了解天气预报。
Bạn có thể nghe dự báo thời tiết qua đài phát thanh.