Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 锋利
锋利
fēnglì
Sắc bén
Hán việt:
phong lợi
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 锋利
利
【lì】
lợi ích, lợi nhuận
锋
【fēng】
Điểm nhọn, lưỡi
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 锋利
Ví dụ
1
zhè
这
bǎ
把
dāo
刀
fēicháng
非
常
fēnglì
锋利
Cái dao này rất sắc bén.
2
tā
他
de
的
yáncí
言
辞
fēnglì
锋利
ràng
让
rén
人
nányǐ
难
以
jiēshòu
接
受
。
Lời lẽ của anh ấy sắc bén, khiến người khác khó chịu.
3
fēnglì
锋利
de
的
jiǎndāo
剪
刀
kěyǐ
可
以
qīngsōng
轻
松
jiǎnduàn
剪
断
hòuzhǐ
厚
纸
。
Kéo sắc có thể dễ dàng cắt đứt giấy dày.