不管
bùguǎn
Bất kể, không quan tâm
Hán việt: bưu quản
HSK1

Ví dụ

1
bùguǎn不管duōmánghuìchōushíjiānpéijiārén
Dù bận đến đâu, tôi cũng sẽ dành thời gian cho gia đình.
2
bùguǎn不管jiéguǒrúhéwǒmenyīnggāijìnlìérwéi
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
3
bùguǎn不管wàimiànduōlěngjiāzǒngshìwēnnuǎnde
Dù bên ngoài có lạnh đến đâu, nhà cửa luôn ấm áp.

Từ đã xem

AI