Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 不管
不管
bùguǎn
Bất kể, không quan tâm
Hán việt:
bưu quản
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 不管
不
【bù】
không, chẳng, chả
管
【guǎn】
Ống, quản lý
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 不管
Ví dụ
1
bùguǎn
不管
duōmáng
多
忙
,
wǒ
我
dōu
都
huì
会
chōushíjiān
抽
时
间
péi
陪
jiārén
家
人
。
Dù bận đến đâu, tôi cũng sẽ dành thời gian cho gia đình.
2
bùguǎn
不管
jiéguǒ
结
果
rúhé
如
何
,
wǒmen
我
们
dōu
都
yīnggāi
应
该
jìnlìérwéi
尽
力
而
为
。
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
3
bùguǎn
不管
wàimiàn
外
面
duōlěng
多
冷
,
jiālǐ
家
里
zǒngshì
总
是
wēnnuǎn
温
暖
de
的
。
Dù bên ngoài có lạnh đến đâu, nhà cửa luôn ấm áp.