任何
HSK1
Đại từ
Phân tích từ 任何
Ví dụ
1
为了友情,我会做任何事。
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
2
在这样的情况下,任何尝试都可能变成吃力不讨好。
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.
3
我们必须坚决反对任何形式的歧视。
Chúng ta phải kiên quyết chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử.
4
外遇对任何婚姻都是巨大的打击。
Ngoại tình là một đòn giáng mạnh vào bất kỳ cuộc hôn nhân nào.
5
她小心翼翼地处理这件事,避免任何误会。
Cô ấy xử lý vấn đề này một cách thận trọng, nhằm tránh mọi hiểu lầm.
6
为了儿子的幸福,他心甘情愿做任何事。
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
7
请不要对我的意图做任何暗示。
Làm ơn đừng ám chỉ bất kỳ ý định nào của tôi.
8
他只是滥竽充数,对团队没有任何帮助。
Anh ấy chỉ đang làm đầy số lượng, không giúp ích gì cho đội.
9
他对任何人都充满疑心。
Anh ấy đầy sự nghi ngờ với bất kỳ ai.