rèn
bổ nhiệm, chịu đựng
Hán việt: nhiệm
ノ丨ノ一丨一
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèshìxìnrèndewèntí
Đây là một vấn đề về lòng tin.
2
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhèrènwù
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
3
wéirénmínfúwùshìwǒmendezérèn
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
4
wéileyǒuqínghuìzuòrènhéshì
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
5
méiyǒuànshíwánchéngrènwùsuǒyǐbèipīpíng
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
6
jiāotōngānquánshìměiréndezérèn
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.
7
xūyàoliǎngzhōngtóuláiwánchéngzhèxiàngrènwù
Tôi cần hai giờ để hoàn thành công việc này.
8
zàishāngyèzhōngpiànrénhuìshīqùxìnrèn
Lừa gạt trong kinh doanh sẽ mất đi lòng tin.
9
shèhuìzérèngǎnduìměirénhěnzhòngyào
Ý thức trách nhiệm xã hội rất quan trọng với mỗi người.
10
lǐngdǎodezérènshìzhòngdàde
Trách nhiệm của người lãnh đạo là rất lớn.
11
zhǔrènjīntiānhěnmáng
Hôm nay giám đốc rất bận.
12
qǐngwènzhǔrènzài
Xin hỏi, giám đốc có ở đây không?

Từ đã xem

AI