cái gì, như thế nào
Hán việt:
ノ丨一丨フ一丨
7
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
wèileyǒuqíngwǒhuìzuòrènhéshì
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
2
zhīdàorúhékāijī
Cô ấy không biết cách bật máy.
3
wúlùnrúhédōuhuìpéi
Dù thế nào, tôi cũng sẽ ở bên bạn.
4
kǎoshìjiéguǒhéshígōngbù
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
5
deyéyejiàowǒrúhédiàoyú
Ông tôi dạy tôi cách câu cá.
6
tāmenyánjiūrúhétígāochǎnpǐnzhìliàng
Họ đang nghiên cứu cách nâng cao chất lượng sản phẩm.
7
qǐngjiàorúhédǎlǐngdài
Hãy hướng dẫn tôi cách thắt cà vạt.
8
wǒmenyīnggāixuéhuìrúhébìmiǎnshòupiàn
Chúng ta nên học cách tránh bị lừa.
9
cāicāimíngtiāndetiānqìrúhé
Đoán xem thời tiết ngày mai thế nào?
10
diànyǐngdezhàndòuchǎngjǐngshìrúhéyǎnde
Cảnh chiến đấu trong phim được diễn xuất như thế nào?
11
bùguǎnjiéguǒrúhéwǒmendōuyīnggāijìnlìérwéi
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
12
bùlùntiānqìrúhé,, wǒmendōuhuì
Dù thời tiết thế nào, chúng tôi cũng sẽ đi.