心爱
xīn'ài
Yêu quý, quý mến
Hán việt: tâm ái
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèshìxīnài心爱dexiǎoxióng
Đây là chú gấu bông yêu quý của tôi.
2
nàtiáoxīnài心爱dexiàngliànyíshīle
Cô ấy đã làm mất chiếc vòng cổ yêu quý của mình.
3
duìyīběnxīnài心爱deshūfēichángzhēnxī
Anh ấy rất trân trọng một cuốn sách yêu quý.