自然
zìrán
Tự nhiên
Hán việt: tự nhiên
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shénhuàzhōngderénwùwǎngwǎngjùyǒuchāozìrándelìliàng
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.
2
rénlèizhēngfúlezìrán自然
Loài người đã chinh phục tự nhiên.
3
dàdǎnchángshìzìrán自然huìyǒusuǒfāxiàn
Hãy dũng cảm thử nghiệm, bạn sẽ phát hiện ra điều mới mẻ.
4
duìyúzìrán自然fēngguāngdexīnshǎngràngrényìnxiàngshēnkè
Sự ngưỡng mộ của anh ấy đối với cảnh quan tự nhiên khiến người khác ấn tượng.
5
wùlǐxuéshìyánjiūwùzhìdejīběnjiégòujīběnxìngzhìyǐjíwùzhìjiānxiānghùzuòyòngdezìránkēxué
Vật lý học là khoa học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc cơ bản, tính chất cơ bản của vật chất và sự tương tác giữa các vật chất.

Từ đã xem