Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 尽量
尽量
jǐnliàng
Hết sức, càng nhiều càng tốt
Hán việt:
tần lương
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 尽量
尽
【jìn】
Hết mức, toàn bộ
量
【liàng】
lượng, đo lường
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 尽量
Ví dụ
1
wǒ
我
jǐnliàngjiǎnshǎo
尽
量
减
少
táng
糖
de
的
shèrù
摄
入
。
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
2
tā
他
jǐnliàng
尽量
kòngzhì
控
制
zìjǐ
自
己
bùyào
不
要
fāpíqi
发
脾
气
。
Anh ấy cố gắng kiểm soát bản thân không để nổi giận.
3
nǐ
你
jǐnguǎn
尽
管
wèn
问
,
wǒhuì
我
会
jǐnliàng
尽量
huídá
回
答
。
Cứ hỏi đi, tôi sẽ cố gắng trả lời.