jìn
Hết mức, toàn bộ
Hán việt: tần
フ一ノ丶丶丶
6
HSK1

Ví dụ

1
qǐngjǐnkuàihuíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.
2
yīnggāijǐnkuàikànbìng
Bạn nên đi khám bệnh càng sớm càng tốt.
3
qǐngjǐnkuàigěihuíxìn
Xin hãy hồi đáp tôi sớm nhất có thể.
4
wǒhuìjǐnkuàihuíxìnde
Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
5
yīqièjìnzàibùyánzhōng
Mọi thứ đều không cần phải nói ra.
6
deshǒujīdiànchíhàojìnle
Pin điện thoại của tôi đã hết.
7
jǐnliàngjiǎnshǎotángdeshèrù
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
8
wǒmenjìnlìlejiéguǒquèshībàile
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
9
shòujìnlekǔnàn
Cô ấy đã chịu đựng hết mọi khổ đau.
10
bùguǎnjiéguǒrúhéwǒmendōuyīnggāijìnlìérwéi
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
11
bùlùnkǎoshìduōnán,, dōuyàojìnlìérwéi
Dù kỳ thi khó đến đâu, tôi cũng sẽ cố gắng hết sức.
12
jǐnguǎnyǒuhěnduōxuǎnzéháishìpiānàichuántǒngměishí
Dù có nhiều sự lựa chọn, tôi vẫn thích món ăn truyền thống.