Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 问候
问候
wènhòu
Lời chào, lời chúc
Hán việt:
vấn hậu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 问候
候
【hòu】
Chờ đợi; mùa
问
【wèn】
hỏi, hỏi han
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 问候
Ví dụ
1
nǐhǎo
你
好
,
jīntiān
今
天
nǐ
你
zěnmeyàng
怎
么
样
?
Xin chào, hôm nay bạn thế nào?
2
guònián
过
年
de
的
shíhòu
时
候
,
wǒmen
我
们
jīngcháng
经
常
hùxiāng
互
相
wènhòu
问候
Trong dịp năm mới, chúng ta thường xuyên chào hỏi nhau.
3
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
wènhòu
问候
wǒ
我
yě
也
huí
回
le
了
wènhòu
问候
Anh ấy đã chào tôi, và tôi cũng đã chào lại.