wèn
hỏi, hỏi han
Hán việt: vấn
丶丨フ丨フ一
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
2
zhègewèntíhěnnán
Câu hỏi này rất khó.
3
wènlelǎoshī
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
4
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
5
zhèshìxìnrèndewèntí
Đây là một vấn đề về lòng tin.
6
qǐngwènxǐshǒujiānzàinǎlǐ
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
7
qǐngwènnǎlǐkěyǐmǎidàohǎodechá
Xin hỏi, ở đâu có thể mua được trà ngon?
8
qǐngwènzhèshìnǎér
Xin hỏi, đây là đâu?
9
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
10
qǐngwènwèishēngjiānzàinǎlǐ
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
11
kěyǐwèn
Bạn có thể hỏi anh ấy.
12
zhīdàoyīnggāiwènlǎoshī
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.