整个
zhěnggè
Toàn bộ, nguyên vẹn
Hán việt: chỉnh cá
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yuèduìdeyīnyuèxiǎngchèzhěnggè整个dàtīng
Âm nhạc của ban nhạc vang khắp cả hội trường.
2
xuěfùgàilezhěnggè整个chéngshì
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
3
tiělùwǎngfùgàilezhěnggè整个guójiā
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
4
zhěnggè整个guòchéngxūyàoxiǎoshí
Toàn bộ quá trình mất một giờ
5
zhègegùshìdezhěnggè整个qíngjiédōuhěnxīyǐnrén
Toàn bộ cốt truyện của câu chuyện này rất hấp dẫn.
6
zhěnggè整个zǎoshàngdōuzàimáng
Anh ấy bận cả buổi sáng.
7
wǒmenzhěnggè整个xiàtiāndōuzàizhèlǐgōngzuò
Chúng tôi làm việc ở đây cả mùa hè.
8
zhěnggè整个xiàwǔdōuzàiyuèdú
Cô ấy đọc sách cả buổi chiều.
9
tāyòngshèxiàngjījìlùlezhěnggè整个shìjiàn
Anh ấy đã dùng máy quay phim để ghi lại toàn bộ sự kiện.
10
huānlèdexiàoshēngchōngmǎnlezhěnggè整个fángjiān
Tiếng cười hạnh phúc lấp đầy cả căn phòng.
11
chànàjiānzhěnggè整个shìjièsìhūdōuānjìngxiàlái
Trong khoảnh khắc, cả thế giới dường như đã yên lặng.
12
dexīnqíngōngzuòshǐde使zhěnggè整个xiàngmùànshíwánchéng
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.