Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 整个
整个
zhěnggè
Toàn bộ, nguyên vẹn
Hán việt:
chỉnh cá
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 整个
个
【gè】
cái, chiếc, con, người (lượng từ chung)
整
【zhěng】
nguyên vẹn, toàn bộ, chỉnh tề, gọn gàng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 整个
Ví dụ
1
yuèduì
乐
队
de
的
yīnyuè
音
乐
xiǎngchè
响
彻
zhěnggè
整个
dàtīng
大
厅
。
Âm nhạc của ban nhạc vang khắp cả hội trường.
2
xuě
雪
fùgài
覆
盖
le
了
zhěnggè
整个
chéngshì
城
市
。
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
3
tiělùwǎng
铁
路
网
fùgài
覆
盖
le
了
zhěnggè
整个
guójiā
国
家
。
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
4
zhěnggè
整个
guòchéng
过
程
xūyào
需
要
yī
一
xiǎoshí
小
时
。
Toàn bộ quá trình mất một giờ
5
zhège
这
个
gùshì
故
事
de
的
zhěnggè
整个
qíngjié
情
节
dōu
都
hěn
很
xīyǐn
吸
引
rén
人
。
Toàn bộ cốt truyện của câu chuyện này rất hấp dẫn.
6
tā
他
zhěnggè
整个
zǎoshàng
早
上
dōu
都
zài
在
máng
忙
。
Anh ấy bận cả buổi sáng.
7
wǒmen
我
们
zhěnggè
整个
xiàtiān
夏
天
dōu
都
zài
在
zhèlǐ
这
里
gōngzuò
工
作
。
Chúng tôi làm việc ở đây cả mùa hè.
8
tā
她
zhěnggè
整个
xiàwǔ
下
午
dōu
都
zài
在
yuèdú
阅
读
。
Cô ấy đọc sách cả buổi chiều.
9
tāyòng
他
用
shèxiàngjī
摄
像
机
jìlù
记
录
le
了
zhěnggè
整个
shìjiàn
事
件
。
Anh ấy đã dùng máy quay phim để ghi lại toàn bộ sự kiện.
10
huānlè
欢
乐
de
的
xiàoshēng
笑
声
chōngmǎn
充
满
le
了
zhěnggè
整个
fángjiān
房
间
。
Tiếng cười hạnh phúc lấp đầy cả căn phòng.
11
yī
一
chànàjiān
刹
那
间
,
zhěnggè
整个
shìjiè
世
界
sìhū
似
乎
dōu
都
ānjìngxiàlái
安
静
下
来
。
Trong khoảnh khắc, cả thế giới dường như đã yên lặng.
12
tā
他
de
的
xīnqíngōngzuò
辛
勤
工
作
shǐde
使
得
zhěnggè
整个
xiàngmù
项
目
ànshí
按
时
wánchéng
完
成
。
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.
Xem thêm (9 ví dụ)