cái, chiếc, con, người (lượng từ chung)
Hán việt:
ノ丶丨
3
HSK1
Lượng từ

Gợi nhớ

Một người (人) đứng trên một cây cột (丨). Vì mỗi vật thể là một cá thể, nên chữ 个 được dùng làm lượng từ chung nhất.

Thành phần cấu tạo

人 (Nhân) - Người

丨 (Cổn) - Nét sổ

Thông tin lượng từ

Lượng từ chung, dùng đếm hầu hết danh từ chỉ người, đồ vật hoặc khái niệm trừu tượng khi không có lượng từ chuyên dụng. Biểu thị một đơn vị cá thể riêng lẻ.

Cấu trúc: [Số lượng] + 个 + [Danh từ chung]

Ví dụ sử dụng:

一个人
yī gè rén
một người
一个苹果
yī gè píngguǒ
một quả táo
一个机会
yī gè jīhuì
một cơ hội
一个问题
yī gè wèntí
một câu hỏi
一个句子
yī gè jùzi
một câu (văn pháp)
一个班级
yī gè bānjí
một lớp học
一个城市
yī gè chéngshì
một thành phố
一个办公室
yī gè bàngōngshì
một văn phòng
一个国家
yī gè guójiā
một quốc gia

Ví dụ

1
zhègèpíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
2
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
3
yígèrén
Một người.
4
píngguǒ
Tám quả táo.
5
zhègènǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
6
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
7
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
8
zhègèwèntíhěnnán
Câu hỏi này rất khó.
9
duìláishuōzhègègōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
10
zhègèjiàtàiguìle
Giá này quá đắt.
11
zhègènánrénshìdefùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
12
nàgèmèimèishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.

Từ đã xem

AI