cái, chiếc, con, người (lượng từ chung)
Hán việt:
ノ丶丨
3
HSK1
Lượng từ

Gợi nhớ

Một người (人) đứng trên một cây cột (丨). Vì mỗi vật thể là một cá thể, nên chữ 个 được dùng làm lượng từ chung nhất.

Thành phần cấu tạo

人 (Nhân) - Người

丨 (Cổn) - Nét sổ

Ví dụ

1
zhègèpíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
2
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
3
yígèrén
Một người.
4
píngguǒ
Tám quả táo.
5
zhègènǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
6
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
7
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
8
zhègèwèntíhěnnán
Câu hỏi này rất khó.
9
duìláishuōzhègègōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
10
zhègèjiàtàiguìle
Giá này quá đắt.
11
zhègènánrénshìdefùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
12
nàgèmèimèishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.

Từ đã xem