Chi tiết từ vựng
行为 【xíngwéi】


(Phân tích từ 行为)
Nghĩa từ: Hành vi, hành động
Hán việt: hàng vi
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我们
要
对
自己
的
行为
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
他
必须
对
他
的
行为
负责。
He must be responsible for his actions.
Anh ấy phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.
这种
行为
是
坏
的。
This behavior is bad.
Hành vi này là xấu.
这种
行为
会伤
到
公司
的
声誉。
This behavior can damage the company's reputation.
Hành vi này có thể làm hại danh tiếng của công ty.
这种
自私
的
行为
太可气
了。
This kind of selfish behavior is so exasperating.
Hành vi ích kỷ này thật đáng giận.
我
希望
你
能
纠正
这种
行为。
I hope you can correct this behavior.
Tôi hy vọng bạn có thể sửa chữa hành vi này.
纠正
态度
比
改变
行为
更难。
Correcting attitude is harder than changing behavior.
Chỉnh đốn thái độ khó hơn là thay đổi hành vi.
她
的
善良
行为
感动
了
我。
Her kind deed touched me.
Hành động tử tế của cô ấy đã làm tôi cảm động.
这种
行为
是
十分
丑恶
的。
This behavior is very ugly.
Hành vi này rất là xấu xa.
我们
需要
理解
他
的
行为
背后
的
动机。
We need to understand the motives behind his actions.
Chúng ta cần hiểu động cơ đằng sau hành động của anh ấy.
他
的
行为
有点
奇怪。
His behavior is a bit strange.
Hành vi của anh ấy hơi kỳ lạ.
心理学
是
研究
心理
和
行为
的
科学。
Psychology is the science of studying the mind and behavior.
Tâm lý học là khoa học nghiên cứu về tâm lý và hành vi.
她
为
自己
的
行为
感到
无愧。
She feels no shame for her actions.
Cô ấy không cảm thấy hối hận về hành động của mình.
犯罪行为
将
受到
法律
的
严厉
惩处。
Criminal behavior will be severely punished by law.
Hành vi phạm tội sẽ bị pháp luật trừng phạt nghiêm khắc.
Bình luận