永远
yǒngyuǎn
Mãi mãi, luôn luôn
Hán việt: vĩnh viến
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
wǒhuìyǒngyuǎn永远jìzhùgěidezhōnggào
Tôi sẽ mãi nhớ lời khuyên bạn đã cho tôi.
2
wúlùnfāshēngshénmeqīnrényǒngyuǎn永远zàishēnbiān
Dù có chuyện gì xảy ra, người thân luôn ở bên bạn.
3
wúlùnfēngyǔwǒmendeqíngyìyǒngyuǎn永远bùbiàn
Dù cho bão tố, tình bạn của chúng ta mãi mãi không thay đổi.
4
shēnliànzhèpiàntǔdìyǒngyuǎn永远búhuìlíkāi
Tôi yêu quý mảnh đất này, mãi mãi không bao giờ rời xa.