yuǎn
xa, xa xôi
Hán việt: viến
一一ノフ丶フ丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xuéxiàojiāhěnyuǎn
Trường học cách nhà tôi rất xa.
2
tàiyuǎn
Tôi cách bạn quá xa.
3
zhègèdìfāngjiāhěnyuǎn
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
4
yuǎnlícáozádechéngshì
Tránh xa thành phố ồn ào.
5
xǐhuānzǒutàiyuǎn
Tôi không thích đi quá xa.
6
cóngzhèlǐdàoxuéxiàohěnyuǎn
Từ đây đến trường rất xa.
7
zhèlǐdehuánjìnghěnhǎoguòjiātàiyuǎnle
Môi trường ở đây rất tốt, nhưng nó quá xa nhà tôi.
8
huìyǒngyuǎnjìzhùgěidezhōnggào
Tôi sẽ mãi nhớ lời khuyên bạn đã cho tôi.
9
xīngxīngkànqǐláihěnjìnqíshífēichángyáoyuǎn
Những ngôi sao trông có vẻ gần nhưng thực sự rất xa.
10
wǒmendemùbiāoháihěnyáoyuǎn
Mục tiêu của chúng ta vẫn còn rất xa.
11
tāmenbāndàoleyígèyáoyuǎndedìfāngshēnghuó
Họ đã chuyển đến một nơi xa để sống.
12
chénggōngháiyuǎnzhene
Thành công còn xa lắm.

Từ đã xem