yǒng
Mãi mãi
Hán việt: vĩnh
丶フフノ丶
5
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒhuìyǒngyuǎnjìzhùgěidezhōnggào
Tôi sẽ mãi nhớ lời khuyên bạn đã cho tôi.
2
fùmǔdeàishìyǒnghéngde
Tình yêu của cha mẹ là vĩnh cửu.
3
wúlùnfāshēngshénmeqīnrényǒngyuǎnzàishēnbiān
Dù có chuyện gì xảy ra, người thân luôn ở bên bạn.
4
wúlùnfēngyǔwǒmendeqíngyìyǒngyuǎnbùbiàn
Dù cho bão tố, tình bạn của chúng ta mãi mãi không thay đổi.
5
shēnliànzhèpiàntǔdìyǒngyuǎnbúhuìlíkāi
Tôi yêu quý mảnh đất này, mãi mãi không bao giờ rời xa.