统一
tǒngyī
Thống nhất
Hán việt: thống nhất
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhōngguódemùbiāoshìshíxiànguójiādewánquántǒngyī统一
Mục tiêu của Trung Quốc là thực hiện sự thống nhất hoàn toàn của đất nước.
2
wǒmenxūyàotǒngyībiāozhǔnguīfàn
Chúng ta cần thống nhất các tiêu chuẩn và quy định.
3
tǒngyī统一dehuòbìduìjīngjìyǒuhǎochù
Tiền tệ thống nhất có lợi cho kinh tế.