得到
dédào
Đạt được, nhận được
Hán việt: đắc đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
denǔlìdédào得到lehěnhǎodexiàoguǒ
Nỗ lực của anh ấy đã đạt được kết quả tốt.
2
tāmenhùxiāngjìngzhēngdédào得到lehǎochéngjì
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
3
tīngdédào得到màikèfēngdeshēngyīnma
Bạn có nghe thấy tiếng từ micro không?
4
zhèxiàngyánjiūdédào得到legōngfèizīzhù
Nghiên cứu này được tài trợ bởi nguồn kinh phí công.
5
tíqiánzuòhǎozhǔnbèimiǎndedàoshíhòushǒumángjiǎoluàn
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
6
yīnwèidédào得到jìnshēngérxìnggāocǎiliè
Anh ấy vui mừng và phấn khích vì đã được thăng chức.
7
qùshìshíniánhòudezuòpǐncáidédào得到lezhēnzhèngderènkě
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
8
dexīnkǔgōngzuòzuìzhōngdédào得到lefēnghòudehuíbào
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
9
zàixīnlǐzīxúnzhōngdédào得到lehěnduōbāngzhù
Anh ấy nhận được rất nhiều sự giúp đỡ trong tư vấn tâm lý.
10
zàishèqūhuódòngzhōngderèxīndédào得到ledàjiāderènkě
Trong các hoạt động cộng đồng, sự nhiệt tình của anh ấy đã được mọi người công nhận.
11
zhègelǐlùnyǐjīngdédào得到leshíyànzhèngmíng
Lý thuyết này đã được chứng minh bằng thực nghiệm.