Chi tiết từ vựng
得到 【dédào】


(Phân tích từ 得到)
Nghĩa từ: Đạt được, nhận được
Hán việt: đắc đáo
Lượng từ:
行
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
的
努力
得到
了
很
好
的
效果。
His efforts have yielded good results.
Nỗ lực của anh ấy đã đạt được kết quả tốt.
他们
互相
竞争
得到
了
好
成绩。
They competed with each other and achieved good results.
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
你
听
得到
麦克风
里
的
声音
吗?
Can you hear the sound from the microphone?
Bạn có nghe thấy tiếng từ micro không?
这项
研究
得到
了
公费
资助。
This research is government-funded.
Nghiên cứu này được tài trợ bởi nguồn kinh phí công.
提前
做好
准备,
免得
到时候
手忙脚乱
Prepare in advance to avoid being flustered when the time comes
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
他
因为
得到
晋升
而
兴高采烈。
He was overjoyed and exhilarated because he got promoted.
Anh ấy vui mừng và phấn khích vì đã được thăng chức.
他
去世
十年
后,
他
的
作品
才
得到
了
真正
的
认可。
His work was not truly recognized until ten years after his death.
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
他
的
辛苦工作
最终
得到
了
丰厚
的
回报。
His hard work finally paid off handsomely.
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
他
在
心理咨询
中
得到
了
很多
帮助。
He received a lot of help in the psychological counseling.
Anh ấy nhận được rất nhiều sự giúp đỡ trong tư vấn tâm lý.
在
社区活动
中,
他
的
热心
得到
了
大家
的
认可。
His enthusiasm in community activities was recognized by everyone.
Trong các hoạt động cộng đồng, sự nhiệt tình của anh ấy đã được mọi người công nhận.
这个
理论
已经
得到
了
实验
证明。
This theory has been proven by experiment.
Lý thuyết này đã được chứng minh bằng thực nghiệm.
Bình luận