富翁
fùwēng
Người giàu có
Hán việt: phú ông
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèwèifùwēng富翁juédìngjuānchūyíbàndecáichǎngěicíshànzǔzhī
Vị phú ông này quyết định hiến một nửa tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.
2
nàgèfùwēng富翁shìzěnmejīlěidecáifùde
Người phú ông đó đã tích lũy tài sản của mình như thế nào?
3
chuánshuōzhōngdefùwēng富翁zàixiǎozhènshàngjiànlesuǒxuéxiào
Người phú ông huyền thoại đã xây một ngôi trường ở thị trấn.

Từ đã xem

AI