感觉
gǎnjué
cảm giác, cảm thấy
Hán việt: cảm giác
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
jīntiāngǎnjué感觉zěnmeyàng
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
2
rúguǒgǎnjué感觉shūfújiùxiūxiyītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.
3
gǎnjué感觉yǒuyīdiǎnérlèi
Tôi ấy cảm thấy mệt một chút. Dịch tiếng Anh:I feel a bit tired. Ví dụ 8: 我只想吃一点儿饭。 Dịch tiếng Việt: Tôi chỉ muốn ăn một ít cơm.
4
quèdìngshìfǒufāshāodàngǎnjué感觉hěn
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
5
yǒupéibàngǎnjué感觉hěnxìngfú
Có bạn bên cạnh, tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
6
yígèrénzàijiāgǎnjué感觉hěnjìmò
Mình ở nhà một mình, cảm thấy rất cô đơn.
7
zhègehùfūpǐnràngdepífūgǎnjué感觉yóunì
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.
8
wǔjiàohòugǎnjué感觉gèngyǒuhuólì
Sau giấc ngủ trưa, tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
9
gǎnjué感觉hěnlěng
Tôi cảm thấy rất lạnh.
10
gǎnjué感觉rèma
Bạn cảm thấy nóng không?
11
gǎnjué感觉shànghǎoxiàngyàoxiàyǔle
Cảm giác như trời sắp mưa.
12
gǎnjué感觉dàoledeyóuyù
Tôi cảm nhận được sự do dự của bạn.