jué
giấc ngủ, nhận thức
Hán việt: giác
丶丶ノ丶フ丨フノフ
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
juédeshùxuéhěnnán
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
2
jīntiāngǎnjuézěnmeyàng
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
3
dōushídiǎnle, háishuìjiàoma??
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
4
juédezhègèjìhuàzěnmeyàng
Bạn thấy kế hoạch này thế nào?
5
juédehěngāoxìng
Tôi cảm thấy rất vui.
6
juédezhègèyánsèzěnmeyàng
Bạn thấy màu này thế nào?
7
juédezhèběnshūhěnyǒuyìsī
Cô ấy cho rằng cuốn sách này rất thú vị.
8
juédejīntiāntiānqìhěnhǎo
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp.
9
juédehěnpiàoliàng
Anh ấy cho rằng cô ấy rất xinh đẹp.
10
juédezhègèwèntífēichángzhòng
Tôi cảm thấy vấn đề này rất quan trọng.
11
zǒngjuédeshūfú
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
12
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.

Từ đã xem