当初
HSK1
Phó từ
Phân tích từ 当初
Ví dụ
1
当初我应该听你的建议。
Lúc đầu, tôi nên đã nghe theo lời khuyên của bạn.
2
当初我们在一起的时候真的很快乐。
Chúng ta thực sự đã rất hạnh phúc khi ở bên nhau lúc đầu.
3
如果当初选择不同,现在的我或许会走上不同的道路。
Nếu như lúc đầu tôi đã chọn một con đường khác, có lẽ bây giờ tôi đã đi trên một lộ trình khác.