Chi tiết từ vựng
当初 【dāngchū】


(Phân tích từ 当初)
Nghĩa từ: Ban đầu, lúc đầu
Hán việt: đang sơ
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Phó từ
Ví dụ:
当初
我
应该
听
你
的
建议。
Initially, I should have taken your advice.
Lúc đầu, tôi nên đã nghe theo lời khuyên của bạn.
当初
我们
在
一起
的
时候
真的
很
快乐。
We were really happy together initially.
Chúng ta thực sự đã rất hạnh phúc khi ở bên nhau lúc đầu.
如果
当初
选择
不同,
现在
的
我
或许
会
走上
不同
的
道路。
If I had made a different choice initially, maybe I would be on a different path now.
Nếu như lúc đầu tôi đã chọn một con đường khác, có lẽ bây giờ tôi đã đi trên một lộ trình khác.
Bình luận