Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
当他进来时,她说:“你好!”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
2
他当老师。
Anh ấy làm giáo viên.
3
这本书可以当词典使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
4
我想当医生。
Tôi muốn làm bác sĩ.
5
她当了五年的律师。
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
6
这张桌子可以当书桌。
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.
7
他当然知道这件事。
Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
8
当然,我会参加派对。
Đương nhiên, tôi sẽ tham gia bữa tiệc.
9
当气温低于零度时,水会结冰。
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
10
每当我听这首歌曲,我就想起了旧时光。
Mỗi khi tôi nghe bài hát này, tôi lại nhớ về quá khứ.
11
每当春节,他都会回家乡。
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
12
当听到警报时,所有的车辆都必须停下来。
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.