dāng
làm, làm nghề, đảm nhiệm
Hán việt: đang
丨丶ノフ一一
6
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
dānglǎoshī
Anh ấy làm giáo viên.
2
zhèběnshūkěyǐdāngcídiǎnshǐyòng使
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
3
xiǎngdāngyīshēng
Tôi muốn làm bác sĩ.
4
dāngleniándelǜshī
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
5
zhèzhāngzhuōzikěyǐdāngshūzhuō
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.
6
dāngránzhīdàozhèjiànshì
Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
7
dāngránhuìcānjiāpàiduì
Đương nhiên, tôi sẽ tham gia bữa tiệc.
8
dāngqìwēndīyúlíngshíshuǐhuìjiébīng
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
9
měidāngtīngzhèshǒugēqǔjiùxiǎngqǐlejiùshíguāng
Mỗi khi tôi nghe bài hát này, tôi lại nhớ về quá khứ.
10
měidāngchūnjiéhuìhuíjiāxiāng
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
11
dāngtīngdàojǐngbàoshísuǒyǒudechēliàngbìxūtíngxiàlái
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
12
měidāngshēngbìngshímǔqīnzǒngshìzhàogù
Mỗi khi tôi ốm, mẹ luôn chăm sóc tôi.

Từ đã xem

AI