Chi tiết từ vựng

【當】【dāng】

heart
Nghĩa từ: Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
Hán việt: đang
Lượng từ: 对
Hình ảnh:
当
Nét bút: 丨丶ノフ一一
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
  • xiǎo: Nhỏ, nhỏ bé

  • : Đầu con nhím

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

dāng rán

Đương nhiên

dāng shí

Vào lúc đó

dāng chū

Ban đầu, lúc đầu

dān dāng

Đảm đương, gánh vác

dāng jiā

Quản lý nhà, làm chủ

dàng zuò

Coi như, xem như

dāng dì

Địa phương

dàng tiān

Ngày hôm đó

Ví dụ:

dāng
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
xiǎng
dāng
yīshēng
医生。
Tôi muốn làm bác sĩ.
dāng
le
wǔnián
五年
de
lǜshī
律师。
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
zhèzhāng
这张
zhuōzǐ
桌子
kěyǐ
可以
dāng
shūzhuō
书桌。
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?