养
丶ノ一一一ノ丶ノ丨
9
场
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
他养了十只鸡。
Anh ấy nuôi mười con gà.
2
苹果营养丰富。
Táo giàu dinh dưỡng.
3
我想养一只狗。
Tôi muốn nuôi một con chó.
4
他辛苦赚钱养家。
Anh ấy vất vả kiếm tiền nuôi gia đình.
5
白薯是一种营养价值很高的食物。
Khoai lang là một loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
6
枣和核桃一起吃很有营养。
Ăn quả táo tàu cùng với quả óc chó rất bổ dưỡng.
7
食物营养丰富。
Thức ăn giàu dinh dưỡng.
8
他是单亲妈妈养大的。
Anh ấy được nuôi dưỡng bởi một bà mẹ đơn thân.
9
我们需要培养新的技能。
Chúng ta cần phải nuôi dưỡng kỹ năng mới.
10
他们正在培养对音乐的热爱。
Họ đang nuôi dưỡng tình yêu đối với âm nhạc.
11
这个项目旨在培养青少年的领导才能。
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.
12
他们抚养了五个孩子。
Họ đã nuôi nấng năm đứa trẻ.