修理
HSK1
Động từ
Phân tích từ 修理
Ví dụ
1
我的摩托车坏了,要修理
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
2
电视坏了,需要修理
Tivi hỏng rồi, cần sửa chữa.
3
他帮我修理了电脑。
Ông ấy giúp tôi sửa máy tính.
4
暖气坏了,我们得找人修理
Lò sưởi bị hỏng, chúng ta cần tìm người sửa.
5
照相机坏了,需要修理
Máy ảnh hỏng rồi, cần phải sửa.
6
我们要定期修理空调。
Chúng ta cần bảo dưỡng điều hòa định kỳ.
7
司机在修理汽车。
Tài xế đang sửa xe hơi.
8
我们需要叫一个修理工来修理空调。
Chúng tôi cần gọi một thợ sửa chữa để sửa điều hòa.
9
那台旧电视被修理工修好了。
Chiếc tivi cũ đã được thợ sửa chữa sửa chữa.
10
修理工正在检查我的自行车。
Thợ sửa chữa đang kiểm tra xe đạp của tôi.
11
复印机坏了,得修理一下。
Máy photocopy bị hỏng, cần phải sửa chữa.
12
他的工作是修理电脑,活儿做得很好。
Công việc của anh ấy là sửa chữa máy tính, làm rất tốt.