xiū
sửa, tu sửa, bảo dưỡng
Hán việt: tu
ノ丨丨ノフ丶ノノノ
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
2
diànshìhuàilexūyàoxiūlǐ
Tivi hỏng rồi, cần sửa chữa.
3
bāngxiūlǐlediànnǎo
Ông ấy giúp tôi sửa máy tính.
4
mǎlùzhèngzàiwéixiūzhōng
Đường đang được sửa chữa.
5
zhètiáoshìxīnxiūde
Con đường này mới được xây dựng.
6
nuǎnqìhuàilewǒmenzhǎorénxiūlǐ
Lò sưởi bị hỏng, chúng ta cần tìm người sửa.
7
zhàoxiàngjīhuàilexūyàoxiūlǐ
Máy ảnh hỏng rồi, cần phải sửa.
8
tāmenzhèngzàixiūjiànyītiáoxīndetiělù
Họ đang xây dựng một tuyến đường sắt mới.
9
diàntīwéixiūzànshíbùnéngyòng
Thang máy đang được bảo trì, tạm thời không sử dụng được.
10
wǒmenxūyàowéixiūzhètáibīngxiāng
Chúng ta cần sửa chữa cái tủ lạnh này.
11
zhèliàngqìchēzhèngzàiwéixiūzhōng
Chiếc xe hơi này đang được sửa chữa.
12
tāmenzhuānyèwéixiūdiànnǎo
Họ chuyên sửa chữa máy tính.